Ấn T để tra

bù nhìn 

danh từ
 

vật giả hình người, thường bện bằng rơm, dùng để doạ chim, thú hoặc dùng diễn tập trong luyện tập quân sự: bù nhìn giữ dưa (tng) 

kẻ có chức vị mà không có quyền hành, chỉ làm theo lệnh người khác: chính quyền bù nhìn