Ấn T để tra

búi 

danh từ
 

mớ vật dài xoắn vào nhau, quấn chặt vào nhau: một búi tóc rối * búi cỏ khô 

động từ
 

quấn tóc thành búi tròn, thường ở phía sau đầu: tóc búi thành hai búi 

tính từ
 

(phương ngữ) rối: "(...) Tóc không xe tóc búi, ruột không dần ruột đau." (ca dao) 

(khẩu ngữ) bận và rối mù: công việc búi lên * "Trọn ngày nay chắc tôi búi lắm không về được." (AĐức; 16)