búng
co một đầu ngón tay ép chặt vào đầu ngón tay cái, rồi bật mạnh ra: búng vào má * búng tai * búng đầu ngón tay vào quả bóng
bật bằng đầu ngón tay để làm cho vật nhỏ quay tít: búng đồng tiền * "Cái quay búng sẵn trên trời, Mờ mờ nhân ảnh như người đi đêm." (CO)
dùng sức mười đầu ngón tay chuyền quả bóng đi khi bóng cao hơn ngực: động tác búng bóng
(tôm) co và nẩy mình lên để di chuyển: tôm còn sống, đang búng tanh tách
phồng má ngậm đầy trong miệng: búng một miệng cơm đầy
lượng chứa đầy trong miệng phồng má: ngậm một búng cơm