Ấn T để tra

báng 

danh từ
 

cây mọc hoang trong rừng ẩm nhiệt đới, cùng họ với dừa, mặt dưới lá hơi trắng, thân cho thứ bột ăn được: bột báng 

danh từ
 

chứng bụng to do nước ứ trong ổ bụng hay do sưng lá lách: bụng báng 

danh từ
 

ống mai, ống bương để đựng nước (phổ biến ở miền núi): vác báng ra suối lấy nước 

danh từ
 

bộ phận ở cuối khẩu súng cầm tay, thường bằng gỗ, dùng để tì hoặc giữ súng khi bắn: báng súng trường * khẩu tiểu liên báng gập * tì báng súng vào vai 

động từ
 

(phương ngữ) húc (nói về súc vật có sừng): hai con trâu báng nhau