búp
chồi non của cây: búp ổi * chè đâm búp tua tủa
(hiếm) nụ hoa sắp hé nở, hình búp: búp sen * "Gió đưa gió đẩy bông trang, Bông búp về nàng bông nở về anh." (ca dao)
vật có hình thon, nhọn đầu, tựa như hình búp: búp len * ngón tay búp măng * những búp tóc loăn xoăn