Ấn T để tra

bút nghiên 

danh từ
 

() bút lông và nghiên mực của người viết chữ Hán thời trước; dùng để chỉ chung việc học tập, sự nghiệp văn chương: theo đòi bút nghiên * "Chàng tuổi trẻ vốn dòng hào kiệt, Xếp bút nghiên theo việc đao cung." (CPN)