Ấn T để tra

 

danh từ
 

chất béo màu vàng nhạt tách ra từ sữa tươi: ăn bánh mì với bơ 
Bread and butter 1517131057l4p8c 250x139

cây ăn quả, lá to dài hình xoan hoặc thuôn, hay bầu dục, quả có vỏ và thịt màu xanh lục, khi chín thịt chuyển thành màu vàng nhạt, ăn có vị béo (như bơ)
Winterfruitsforkidsavocado 1516120444p4l8c 250x243

(Bắc) (Nam lon) vỏ hộp sữa bò hoặc ống gò bằng tôn có hình vỏ hộp sữa, dùng làm dụng cụ đong lường chất hạt rời trong dân gian: vay vài bơ gạo 

động từ
 

(khẩu ngữ) cố tình làm ra vẻ như không mảy may để ý đến (trước điều lẽ ra phải được chú ý): hỏi gì nó cũng bơ đi, như không thèm để ý