Ấn T để tra

bơi 

động từ
 

di chuyển trong nước hoặc trên mặt nước bằng cử động của thân thể: đàn cá bơi tung tăng * không biết bơi 

gạt nước bằng mái dầm, mái chèo để làm cho thuyền bè di chuyển: bơi xuồng đi câu 

(khẩu ngữ) làm việc rất vất vả, lúng túng do việc quá nhiều hoặc vượt quá khả năng: bơi trong đống giấy tờ, tài liệu 

danh từ
 

(phương ngữ) chèo.