Ấn T để tra

bơm 

danh từ
 

dụng cụ dùng để đưa chất lỏng, chất khí từ một nơi đến nơi khác, hoặc để nén khí, hút khí: bơm xe đạp * bơm chữa cháy 

động từ
 

đưa chất lỏng hoặc chất khí từ một nơi đến nơi khác bằng bơm: bơm nước vào ruộng * bơm thuốc trừ sâu * bơm mực vào bút * bơm lốp xe cho căng 

(khẩu ngữ) nói quá mức về mặt nào đó (hàm ý chê): bơm phồng khó khăn * bơm to chuyện