bới
(Nam cũng bươi) xới lên và gạt đi những gì phủ bên trên để tìm lấy cái vùi lấp bên dưới: gà bới rác tìm mồi * đi bới khoai
moi móc để tìm cho ra, cho thành ra có: bới xấu nhau * bới việc ra cho làm * "Hắn bới ra từng tội một, và nhất định sẽ bới ra đến hết." (NCao; 9)
(phương ngữ) réo tên cha mẹ tổ tiên người ta ra mà chửi: bới cha mẹ người ta ra mà chửi!
(Nam) xới (cơm): bới một bát cơm đầy
mang cái ăn theo khi đi xa nhà: cơm đùm gạo bới
(Nam) búi: tóc bới cao