Ấn T để tra

bươm bướm 

danh từ
 
danh từ
 

(khẩu ngữ) truyền đơn nhỏ: rải bươm bướm giữa chợ 

danh từ
 

cây mọc hoang, có hoa nở trông như cánh bướm, dùng làm vị thuốc.