Ấn T để tra

bương 

danh từ
 

cây cùng loại với tre, thân to, thẳng, mỏng mình (có nhiều ở miền núi Bắc Bộ): rừng bương * cột bương 

ống đựng làm bằng thân cây bương, thường dùng để đựng nước ở một số vùng núi: xách bương đi lấy nước 

động từ
 

(khẩu ngữ) hỏng hẳn, mất hẳn: gió lớn làm bương mái nhà