Ấn T để tra

bưng bít 

động từ
 

(hiếm) che bịt kín, làm cho ngăn cách hẳn với bên ngoài: tường cao bưng bít xung quanh 

giấu giếm, giữ kín không để lộ ra: bưng bít thông tin * "Lại còn bưng bít giấu quanh, Làm chi những thói trẻ ranh nực cười!" (TKiều)