Ấn T để tra

bại liệt 

tính từ
 

bị giảm nhiều hoặc mất hẳn khả năng cử động, do tổn thương thần kinh hoặc cơ (nói khái quát): bại liệt nửa người * chân bị bại liệt 

danh từ
 

bệnh lây dễ thành dịch, thường gặp ở trẻ em, do virus làm tổn thương tuỷ sống, khiến một số cơ bị liệt và teo đi, có thể làm chết người: vaccin phòng bại liệt * dịch bại liệt