Ấn T để tra

bả 

danh từ
 

thức ăn có thuốc độc dùng làm mồi để lừa giết thú vật nhỏ: bả chuột * đánh bả chó 

cái có sức cám dỗ, mê hoặc khiến cho không còn tỉnh táo, thậm chí có thể bị mắc lừa: "Mồi phú quý dử làng xa mã, Bả vinh hoa lừa gã công khanh."  

sợi xe bằng tơ, gai, dùng để buộc diều, đan lưới

đại từ
 

(Namkhẩu ngữ) bà ấy: Bả nói khi nào tới? 

động từ
 

trát chất kết dính như sơn, mastic, v.v. vào cho kín hoặc cho bằng phẳng: tường bả mastic * bả sơn vào mạn thuyền