Ấn T để tra

bảo hiểm 

động từ
 

bảo đảm sự an toàn, phòng ngừa tai nạn: mũ bảo hiểm * thắt dây bảo hiểm 

danh từ
 

sự bảo đảm của cơ quan bảo hiểm chi cho đối tượng tham gia bảo hiểm (có đóng một khoản tiền nhất định theo định kì) một khoản tiền theo quy định khi hết tuổi lao động hoặc khi có tai nạn, rủi ro xảy đến: đóng bảo hiểm * mua bảo hiểm xe máy