Ấn T để tra

bấm 

động từ
 

ấn đầu ngón tay hoặc móng tay, hay đầu ngón chân xuống vật gì: bấm chuông * bấm móng tay vào quả cây * đường trơn, phải bấm móng chân mà đi 

ấn ngón tay một cách kín đáo vào người khác để ngầm ra hiệu: bấm nhau cười * "Con Thuỷ vừa hỏi vừa bấm nhẹ tay tôi, ra hiệu cứ để yên." (AĐức; 20) 

tính, đếm ngày, giờ bằng đồng hồ hay bằng cách đặt đầu ngón tay cái lên các đốt ngón tay: bấm ngón tay tính ngày * trọng tài bấm đồng hồ