Ấn T để tra

bấp bênh 

tính từ
 

dễ mất thăng bằng, dễ nghiêng lệch vì không có chỗ tựa vững chắc: tấm ván kê bấp bênh 

không ổn định, không chắc chắn, dễ thay đổi thất thường vì không có cơ sở vững chắc: cuộc sống bấp bênh * công việc bấp bênh, không ổn định 

dễ nghiêng ngả, dễ dao động: lập trường bấp bênh * tư tưởng bấp bênh