Ấn T để tra

bất thần 

tính từ
 

(sự việc) không dè trước được, xảy đến bất thình lình: cái chết bất thần * khẩu súng nhả đạn bất thần 

phụ từ
 

như đột nhiên: bất thần trời đổ mưa * "Tôi thong thả đứng dậy rồi bất thần quay phắt lại (...)" (ĐGiỏi; 4)