Ấn T để tra

bấu víu 

động từ
 

bấu vào để bám cho khỏi rơi, khỏi ngã (nói khái quát): bấu víu vào cành cây leo lên 

nương tựa, dựa vào trong lúc khó khăn, ngặt nghèo: bơ vơ không nơi bấu víu