Ấn T để tra

bấy giờ 

đại từ
 

khoảng thời gian được xác định, được nói đến, trong quá khứ hoặc trong tương lai; khi ấy, lúc đó: bấy giờ các con còn bé lắm * khi nào xảy ra, bấy giờ sẽ hay