Ấn T để tra

bấy lâu 

đại từ
 

khoảng thời gian dài từ lúc đã nói đến cho tới bây giờ; bao lâu nay: ao ước bấy lâu nay * "Bấy lâu nghe tiếng má đào, Mắt xanh chẳng để ai vào, có không?" (TKiều)