Ấn T để tra

bần bật 

tính từ
 

(run, rung) mạnh, giật nẩy lên liên tiếp: sợ quá, chân tay run lên bần bật * "Gió bên ngoài bần bật như muốn xé tung phên cửa." (DThXQuý; 1)