Ấn T để tra

bầy nhầy 

tính từ
 

nhơn nhớt và dinh dính, gây cảm giác kinh tởm: đờm dãi bầy nhầy * một bãi bầy nhầy cà chua nát bét 

(thịt) mềm nhão và bùng nhùng, thường rất dai, khó làm cho đứt: miếng thịt bụng bầy nhầy 

(khẩu ngữ) nhùng nhằng, không dứt khoát: ăn nói bầy nhầy * "Đem tiền mua lấy cái say, Hơi men dở giọng bầy nhầy bên tai." (ca dao)