Ấn T để tra

bậc 

danh từ
 

chỗ đặt chân để bước lên xuống: bước lên bậc cửa * leo lên các bậc đá * bậc thang 

thứ, hạng xếp theo trình độ cao thấp, trên dưới: công nhân bậc bốn * tài giỏi bậc nhất thiên hạ 

từ dùng để chỉ người thuộc hàng đáng tôn kính: bậc cha mẹ * bậc anh hùng * các bậc tiền bối 

cấp học được phân theo những tiêu chí nhất định của một hệ thống giáo dục: bậc tiểu học * bậc đại học 

vị trí của âm trong thang âm.