bận
(phương ngữ) lần, lượt: hết bận này đến bận khác * bận sau đừng làm vậy! * quá tam ba bận
(phương ngữ) mặc: bận đồ tây
ở trạng thái đang phải làm việc gì đó nên không thể làm việc nào khác: đang bận học * bận việc đồng áng * bận tối mắt tối mũi
(khẩu ngữ) (sự việc) có liên quan và làm cho phải lo nghĩ đến: chuyện người ta bận gì đến mình?