Ấn T để tra

bận lòng 

tính từ
 

phải nghĩ ngợi đến, phải phiền lòng: con hư làm bận lòng cha mẹ * "Đã quyết không mong sum họp mãi, Bận lòng chi nữa lúc chia phôi?" (ThLữ; 3)