Ấn T để tra

bập bùng 

tính từ
 

từ gợi tả ánh lửa cháy không đều, khi bốc cao, khi hạ thấp: lửa cháy bập bùng * ánh đuốc bập bùng 

(tiếng trống, tiếng đàn) khi lên cao khi hạ thấp một cách nhịp nhàng: tiếng đàn guitar bập bùng