bập bềnh
từ gợi tả dáng chuyển động lên xuống, nhấp nhô theo làn sóng: thuyền bập bềnh trên sông * bè nứa nổi bập bềnh * "Sóng lăn tăn, làm giạt chiếc lá vàng bập bềnh." (NgCHoan; 8)