Ấn T để tra

bật 

động từ
 

làm nẩy mạnh (dây căng hoặc dây co dãn được): bật dây cao su * bật dây đàn 

nẩy lên hoặc văng mạnh ra (do chịu tác động của một lực nào đó): bão làm bật gốc cây * ngồi bật dậy 

(khẩu ngữ) làm cho bung mạnh ra: bật nắp chai bia 

nảy mạnh, vọt mạnh ra từ bên trong: cây bật chồi non * ngã bật máu tươi 

phát ra, nảy ra đột ngột: ôm mặt bật khóc * đang khóc bỗng dưng bật cười * trong đầu bật ra một ý nghĩ 

làm cho máy móc, thiết bị chuyển sang trạng thái hoạt động: bật đài to quá * đặt chế độ tự động bật máy 

làm cho nảy lửa, bừng sáng các dụng cụ lấy lửa, lấy ánh sáng: bật đèn lên * bật bật lửa 

làm nổi rõ hẳn lên: chiếc áo đen làm nổi bật nước da trắng hồng * nêu bật vấn đề