Ấn T để tra

bắt chợt 

động từ
 

thấy được, bắt gặp được một cách bất thình lình (điều người ta không muốn để lộ cho ai biết): bắt chợt việc làm lén lút của bạn * "Đức thường bắt chợt những khoé mắt nàng nhìn Tịnh, ngượng nghịu e dè như có lỗi." (ĐĐThu; 1)