Ấn T để tra

bẹ 

danh từ
 

bộ phận xoà rộng ra ở gốc lá của một số loại cây, thường ôm lấy thân cây: bẹ ngô * bẹ cau * bẹ chuối 

danh từ
 

(phương ngữ) ngô: cháo bẹ rau măng