Ấn T để tra

bẹt 

tính từ
 

(hình khối) có bề mặt rộng, không dày, trông như bị ép xuống: giày mũi bẹt * đập cho bẹt ra * đầu bẹt như đầu cá trê 

tính từ
 

từ mô phỏng tiếng như tiếng của vật dẹp mình rơi mạnh xuống đất: đám vữa rơi bẹt xuống nền * ném bẹt đồng xu xuống đất