Ấn T để tra

bẻ 

động từ
 

gập lại làm cho gãy: bẻ chiếc đũa làm đôi * bẻ ngô * mười bảy bẻ gẫy sừng trâu (tng) 

gập lại làm cho đổi sang hướng khác: bẻ cổ áo * một đầu thanh sắt bị bẻ gập xuống * hai tay bị bẻ quặt ra sau 

nói vặn lại để bác đi: nói có lí không ai bẻ được