Ấn T để tra

bẻ bai 

động từ
 

vừa chê bai, vừa bắt bẻ từng tí một: hơi một tí là bẻ bai * bẻ bai lẫn nhau 

tính từ
 

(, văn chương) du dương, réo rắt: "Bẻ bai, rủ rỉ tiếng tơ, Trầm bay nhạt khói, gió đưa lay rèm." (TKiều)