Ấn T để tra

bẻ khoá 

động từ
 

(khẩu ngữ) dùng kĩ thuật lập trình làm cho mã số hoặc mật khẩu của người khác mất tác dụng bảo vệ: chương trình đã bị bẻ khoá và sao chép lậu