Ấn T để tra

bẽ 

tính từ
 

(Khẩu ngữ) thẹn, ngượng, vì cảm thấy bị người ta cười chê: "Trinh hơi bẽ, hai má nóng bừng. Nàng nghẹn ngào chỉ muốn oà lên khóc (...)" (ThLam; 3)