Ấn T để tra

bờ bến (cũng bến bờ)

danh từ
 

bờ và bến, nơi giới hạn, tiếp giáp giữa nơi sông nước với đất liền (nói khái quát): biển cả mênh mông, không thấy đâu là bờ bến * tình yêu không bờ bến