Ấn T để tra

bếp 

danh từ
 

dụng cụ để đun nấu: bếp gas (đun bằng gas) * nhóm bếp nấu cơm * đặt ấm nước lên bếp 

gian nhà làm nơi đặt bếp để nấu ăn: ăn cơm trong bếp * gác trên nóc bếp 

danh từ
 

() binh nhất trong quân đội thời Pháp thuộc.