Ấn T để tra

bếp núc 

danh từ
 

bếp (nói khái quát); cũng dùng để chỉ công việc nấu ăn: bếp núc gọn gàng, sạch sẽ * thạo việc bếp núc 

những công việc chuẩn bị ở phía sau, thường là vất vả nhưng ít ai nhìn thấy, để phục vụ cho một công việc nào đó: lo việc bếp núc ở toà soạn