Ấn T để tra

bết 

động từ
 

dính sát vào, dính thành lớp: tóc bết mồ hôi * giày bết bùn đất * quần áo ướt dính bết vào da thịt 

tính từ
 

(phương ngữ, khẩu ngữ) mệt quá sức: mới đi bộ được một đoạn đã bết 

kém, tồi: nhà máy này làm ăn bết lắm