bề
khoảng cách giữa hai cạnh, hai mặt hoặc hai đầu đối nhau của một hình, một vật, tạo nên giới hạn của hình hoặc vật ấy: bề cao * bề dài * bề rộng * một đất nước có bề dày lịch sử (b)
một trong các phía xung quanh, giới hạn phạm vi của một vật: nhà hình ống, ba bề xây tường kín mít
khía cạnh, phương diện của sự việc: cực khổ trăm bề * dễ bề làm ăn * liệu bề khuyên bảo nhau * "Kiều càng sắc sảo mặn mà, So bề tài sắc, lại là phần hơn." (TKiều)