Ấn T để tra

bề trên 

danh từ
 

địa vị cấp trên, về mặt có uy quyền đối với cấp dưới: lên giọng bề trên * người bề trên 

(thường viết hoa) chúa Trời, theo cách gọi tôn kính của người theo đạo Cơ Đốc: nhờ ơn Bề Trên