Ấn T để tra

bể 

danh từ
 

(nhất là Bắc) biển: "Tìm em như thể tìm chim, Chim ăn bể bắc đi tìm bể đông." (ca dao) 

vật có thể tích lớn để chứa chất lỏng, thường được xây dựng hoặc làm bằng kim loại: bể xăng * bể cá vàng * bể đựng nước 

động từ
 

(Nam) vỡ: té bể đầu