Ấn T để tra

bệ rồng 

danh từ
 

() bệ đặt ngai cho vua ngồi; cũng dùng để chỉ vua: "Phạm Công tâu trước bệ rồng, Đội ơn thánh thượng đoái lòng cỏ cây." (PCCH)