bệnh
trạng thái cơ thể hoặc bộ phận cơ thể hoạt động không được bình thường: lúa bị bệnh rầy nâu * bệnh tim * buồn rầu quá mà sinh bệnh
trạng thái hư hỏng bộ phận làm cho máy móc hoạt động không bình thường: chiếc máy tính bị bệnh hay treo
thói xấu làm cho có những hành động đáng chê trách hoặc gây hại: bệnh sính nói chữ * bệnh quan liêu * mắc bệnh chạy theo thành tích
(phương ngữ) ốm: đang bệnh, không đi chơi được