Ấn T để tra

bệnh hoạn 

danh từ
 

trạng thái bị đau ốm, bệnh tật (nói khái quát).

tính từ
 

ở trạng thái có bệnh thường kéo dài: màu da bệnh hoạn 

(tư tưởng, tình cảm) không được bình thường, không lành mạnh: con người bệnh hoạn * đầu óc bệnh hoạn * lối suy nghĩ bệnh hoạn