Ấn T để tra

bệt 

động từ
 

(phương ngữ): tóc bệt mồ hôi 

phụ từ
 

(ngồi hoặc nằm) sát xuống đất, xuống sàn, không kê lót gì ở dưới: ngồi bệt xuống thềm * "Chấm đánh bệt ngay xuống hè, không chạy vào nhà (...)" (ĐVũ; 1)