Ấn T để tra

bị 

danh từ
 

đồ đựng thường đan bằng cói, có quai xách: bị cói * xách bị đi ăn mày 

động từ
 

từ biểu thị chủ thể là đối tượng chịu sự tác động của việc không hay, không có lợi đối với mình: bị đòn * mảnh vườn bị tàn phá nặng 

danh từ
 

(Khẩu ngữ) bên bị (nói tắt): nguyên nói nguyên phải, bị nói bị hay (tng)