Ấn T để tra

bối rối 

tính từ  
 

lúng túng, mất bình tĩnh, không biết nên xử trí thế nào: vẻ mặt bối rối * "Lòng ngán ngẫm buồn tênh mọi nỗi, Khúc sầu tràng bối rối dường tơ." (CO)